Arbitration
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Trọng tài
+ Sự can thiệp của một bên thứ ba vào một TRANH CHẤP VỀ CÔNG NGHIỆP theo yêu cầu của các bên tranh cãi và đưa ra những gợi ý cho việc giải quyết tranh chấp, sau đó sẽ rằng buộc cả hai bên (Xem CONCILI ATION, FINAL OFFER ARBITRATION).