ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ancient

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ancient


ancient /'einʃənt/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  xưa, cổ (trước khi đế quốc La mã tan rã)
ancient Rome → cổ La mã
ancient word → đời thượng cổ
  (từ cổ,nghĩa cổ) lá cờ, cờ hiệu; người cầm cờ hiệu
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tác giả cổ điển

Các câu ví dụ:

1. " The cakes have the original flavor of Hue, Vietnam's ancient capital which is well-known for its cakes.

Nghĩa của câu:

“Bánh mang hương vị chính gốc của Huế, cố đô của Việt Nam, nơi được nhiều người biết đến với các loại bánh.


2.  One of the largest pagodas in the ancient capital of Thang Long, Hoa Nhai is famous for many idols, including one which has the Buddha statue sitting on the back of kowtowing king.

Nghĩa của câu:

Là một trong những ngôi chùa lớn nhất ở cố đô Thăng Long, Hoa Nhai nổi tiếng với nhiều pho tượng, trong đó có một ngôi chùa có tượng Phật ngồi trên lưng vị vua đang quỳ lạy.


3. "As a medicine, social lubricant, mind-altering substance, and highly-valued commodity, wine became the focus of religious cults, pharmacopeias, cuisines, economics, and society throughout the ancient Near East," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Là một loại thuốc, chất bôi trơn xã hội, chất thay đổi tâm trí và hàng hóa có giá trị cao, rượu vang đã trở thành tâm điểm của các tôn giáo, y học, ẩm thực, kinh tế và xã hội khắp vùng Cận Đông cổ đại”.


4. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.

Nghĩa của câu:

Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.


5. Bare bot locTourists in Hue can easily spot ladies selling unwrapped bot loc on sidewalks throughout the ancient town in central Vietnam.


Xem tất cả câu ví dụ về ancient /'einʃənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…