anchor /'æɳkə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(hàng hải) cái neo, mỏ neo
to cast anchor; to drop anchor → thả neo
to weigh anchor → nhổ neo
to bring a ship to anchor → dừng tàu và thả neo
(kỹ thuật) neo sắt, mấu neo
(nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa
'expamle'>to be (lie, ride) at anchor
bỏ neo, đậu (tàu)
to come to [an] anchor
thả neo, bỏ neo (tàu)
to lay (have) an anchor to windward
(nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
to swallow the anchor
(hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước
ngoại động từ
(hàng hải) neo (tàu) lại
néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt)
=to anchor a tent to the ground → néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt
(nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt
to anchor one's hope in (on)... → đặt hy vọng vào...
nội động từ
(hàng hải) bỏ neo, thả neo
Các câu ví dụ:
1. Old fishermen say more than a century ago hundreds of boats dropped anchor here and their occupants made it their home.
Nghĩa của câu:Những ngư dân già cho biết hơn một thế kỷ trước, hàng trăm chiếc thuyền đã thả neo ở đây và những người cư ngụ của họ đã biến nó thành nhà của họ.
2. The captain ordered three members of the nine-strong crew to jump onto the barge and anchor it, but rough seas reportedly swept the barge away.
Xem tất cả câu ví dụ về anchor /'æɳkə/