american /ə'merikən/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Châu Mỹ; (thuộc) nước Mỹ
danh từ
người Châu Mỹ; người Mỹ
Các câu ví dụ:
1. Indian Americans are the most inclined to vote for Biden among all Asian American groups at 65 percent, the survey found.
Nghĩa của câu:Cuộc khảo sát cho thấy người Mỹ gốc Ấn có xu hướng bỏ phiếu cho Biden nhiều nhất trong số tất cả các nhóm người Mỹ gốc Á với tỷ lệ 65%.
2. -based citizens to travel to the island, Foreign Minister Bruno Rodriguez said on Saturday, in a gesture to win support from Cuban Americans during a diplomatic crisis over allegations of mysterious health attacks.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Bảy, Bộ trưởng Ngoại giao Bruno Rodriguez cho biết công dân có sở thích du lịch đến hòn đảo này, trong một cử chỉ nhằm giành được sự ủng hộ từ người Mỹ gốc Cuba trong cuộc khủng hoảng ngoại giao do cáo buộc về các vụ tấn công sức khỏe bí ẩn.
3. government closes, and Cuba opens," Rodriguez told a meeting of pro-Havana Cuban Americans in Washington.
Nghĩa của câu:Chính phủ đóng cửa, và Cuba mở cửa ", Rodriguez nói với một cuộc họp của những người Mỹ gốc Cuba ủng hộ Havana ở Washington.
4. Some Cuban Americans said Havana was simply acceding to demands that it should have acceded to long ago, like allowing them home without a special procedure.
Nghĩa của câu:Một số người Mỹ gốc Cuba cho biết Havana chỉ đơn giản là đáp ứng các yêu cầu mà lẽ ra họ phải gia nhập từ lâu, như cho phép họ về nhà mà không cần thủ tục đặc biệt.
5. Rodriguez said Cuba was making it easier for the children of Cubans in the United States to attain Cuban nationality and allowing Cuban Americans to travel to the country on cruise ships that embark at two ports on Cuba.
Nghĩa của câu:Ông Rodriguez cho biết Cuba đang tạo điều kiện thuận lợi hơn cho con cái của người Cuba ở Hoa Kỳ có quốc tịch Cuba và cho phép người Mỹ gốc Cuba đi du lịch đến đất nước này trên các tàu du lịch đến hai cảng ở Cuba.
Xem tất cả câu ví dụ về american /ə'merikən/