ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ amateurs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng amateurs


amateur /'æmətə:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tài tử; người ham chuộng
  (định ngữ) có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên
amateur theatricals → sân khấu nghiệp dư, những buổi biểu diễn không chuyên
amateur art → nghệ thuật nghiệp dư
an amateur painter → hoạ sĩ tài tử

Các câu ví dụ:

1. Most of the paricipants are amateurs.


2. Not only attracting amateurs, VnExpress Marathon Quy Nhon also gathers the leading professional runners in Vietnam thanks to its perfect service from registration, receipt, distribution of BIBs to support on the track.


Xem tất cả câu ví dụ về amateur /'æmətə:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…