almost /'ɔ:lmoust/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
hầu (như), gần (như), suýt nữa, tí nữa
@almost
hầu như, gần như
Các câu ví dụ:
1. Vietnam’s GNI per capita stood at more than $2,000, almost double the requirement for concessional lending, Nakao said.
Nghĩa của câu:GNI bình quân đầu người của Việt Nam ở mức hơn 2.000 USD, gần gấp đôi so với yêu cầu cho vay ưu đãi, Nakao nói.
2. almost all roads leading to the bridge and the bridge were gridlocked.
Nghĩa của câu:Hầu hết tất cả các con đường dẫn đến cầu và cầu đều bị tắc nghẽn.
3. almost a week after My Thuan Bridge opened to traffic, the media and the public still talked about the event with unprecedented excitement.
Nghĩa của câu:Gần một tuần sau khi cầu Mỹ Thuận thông xe, giới truyền thông và dư luận vẫn bàn tán xôn xao về sự kiện này với sự hào hứng chưa từng có.
4. The death toll from a bomb attack on a crowded bus convoy outside Aleppo has reached at least 126 in the deadliest such incident in Syria in almost a year, the Syrian Observatory for Human Rights monitoring group said on Sunday.
Nghĩa của câu:Số người chết vì một vụ đánh bom vào đoàn xe buýt đông đúc bên ngoài Aleppo đã lên tới ít nhất 126 người trong vụ việc đẫm máu nhất như vậy ở Syria trong gần một năm, nhóm giám sát Nhân quyền Syria cho biết hôm Chủ nhật.
5. The world's earliest evidence of grape wine-making has been detected in 8,000-year-old pottery jars unearthed in Georgia, making the tradition almost 1,000 years older than previously thought, researchers said Monday.
Nghĩa của câu:Các nhà nghiên cứu cho biết bằng chứng sớm nhất trên thế giới về việc làm rượu nho đã được phát hiện trong những chiếc bình gốm 8.000 năm tuổi được khai quật ở Georgia, khiến truyền thống này lâu đời hơn 1.000 năm so với những gì trước đây nghĩ, các nhà nghiên cứu cho biết hôm thứ Hai.
Xem tất cả câu ví dụ về almost /'ɔ:lmoust/