allow /ə'lau/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
cho phép để cho
allow me to help you → cho phép tôi được giúp anh một tay
smoking is not allowed here → không được hút thuốc lá ở đây
to allow oneself → tự cho phép mình
I'll not allow you to be ill treated → tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu
thừa nhận, công nhận, chấp nhận
to allow something to be true → công nhận cái gì là đúng sự thật
I allow that I am wrong → tôi nhận là tôi sai
to allow a request → chấp đơn
cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát
to be allowed 300đ a year → mỗi năm được trợ cấp 300đ
(thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm
to allow 5 per cent for breakage → trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8
nội động từ
(+ for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến
allow to for the delays coused by bad weather → tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra
after allowing for... → sau khi đã tính đến...
(+ of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận
the question allows of no dispute → vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả
I can't allow of this noise going on → tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi
Các câu ví dụ:
1. The engineers, flying from Seoul, are employees of Samsung Vietnam who have been allowed into the country under an agreement between the governments of both countries.
Nghĩa của câu:Các kỹ sư bay từ Seoul là nhân viên của Samsung Việt Nam đã được phép nhập cảnh về nước theo thỏa thuận giữa chính phủ hai nước.
2. Earlier, the Vietnamese government had allowed Samsung Display’s engineers to skip mandatory centralized quarantine required for anyone arriving from South Korea, but ordered strict medical supervision and isolation from other workers for 14 days.
Nghĩa của câu:Trước đó, chính phủ Việt Nam đã cho phép các kỹ sư của Samsung Display bỏ qua quy trình kiểm dịch tập trung bắt buộc đối với bất kỳ ai đến từ Hàn Quốc, nhưng yêu cầu giám sát y tế nghiêm ngặt và cách ly với các công nhân khác trong 14 ngày.
3. Justice Minister Takashi Yamashita on Thursday ruled out a numerical cap, but media said 500,000 blue-collar workers could be allowed in over time, up 40 percent from the 1.
Nghĩa của câu:Bộ trưởng Tư pháp Takashi Yamashita hôm thứ Năm đã bác bỏ giới hạn số lượng, nhưng truyền thông cho biết 500.000 công nhân cổ xanh có thể được phép làm việc theo thời gian, tăng 40% so với mức 1.
4. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc gave the go ahead at a government meeting Tuesday, around a month after the government allowed resumption of most non-essential services except karaoke parlors and discos.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã đưa ra quyết định này tại cuộc họp chính phủ hôm thứ Ba, khoảng một tháng sau khi chính phủ cho phép khôi phục hầu hết các dịch vụ không thiết yếu, ngoại trừ quán karaoke và vũ trường.
5. While most non-essential services were allowed to resume operations after a social distancing campaign was lifted in late April, karaoke parlors and disco bars were not allowed to reopen.
Nghĩa của câu:Trong khi hầu hết các dịch vụ không thiết yếu được phép hoạt động trở lại sau khi chiến dịch tránh xa xã hội được dỡ bỏ vào cuối tháng 4, các quán karaoke và quán bar vũ trường không được phép mở cửa trở lại.
Xem tất cả câu ví dụ về allow /ə'lau/