alliance /ə'laiəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự liên minh, khối liên minh khối đồng minh
to enterinto alliance with; to form an alliance with → liên minh với, thành lập khối đồng minh với
sự thông gia
quan hệ họ hàng; sự cùng chung một tính chất, sự cùng chung những đức tính
Các câu ví dụ:
1. ) ties but we will open alliances with China and.
Nghĩa của câu:) quan hệ nhưng chúng tôi sẽ mở liên minh với Trung Quốc và.
2. "I will open up the Philippines for them to do business, alliances of trade and commerce.
Nghĩa của câu:“Tôi sẽ mở cửa cho Philippines để họ kinh doanh, liên minh buôn bán và thương mại.
3. Both leaders also reaffirmed the importance of their respective security alliances with the United States.
Nghĩa của câu:Cả hai nhà lãnh đạo cũng tái khẳng định tầm quan trọng của các liên minh an ninh tương ứng với Hoa Kỳ.
4. “I will open the door for the Philippines to do business, trade alliances and trade.
Xem tất cả câu ví dụ về alliance /ə'laiəns/