Câu ví dụ:
Aliza Gellis of the organisation Yad Lisha, which provides legal aid to "chained" wives, said it receives 6,000 requests for help every year.
Nghĩa của câu:chained
Ý nghĩa
@chain /tʃein/
* danh từ
- dây, xích
- dãy, chuỗi, loạt
=a chain of mountains+ một dãy núi
=a chain of events+ một loạt các sự kiện
- thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115)
- dây chuyền (làm việc...)
=to form a chain+ làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền
- (số nhiều) xiềng xích
=to break the chains+ phá xiềng xích
* ngoại động từ
- xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- ngáng dây (qua đường phố...)
- đo bằng thước dây
@chain
- (Tech) chuỗi, dây chuyền, dây xích; nối kết ký lục; chuỗi vận hành; lần lượt (tt)
@chain
- dây xích, dây chuyền chuỗi
- c. of syzygies (đại số) xích [hội xung, xiziji]
- atternating c. dây xích đan, dây chuyền đan
- finite c. (xác suất) xích hữu hạn
- Marcop (xác suất) xích Maccốp
- normal c. dây chuyền chuẩn tắc
- reducible c. (đại số) dây chuyền khả quy
- smallest c. (tô pô) dây chuyền nhỏ nhất