air-to-air /'eətə'eə/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không đối không
air to air missile → tên lửa không đối không
Các câu ví dụ:
1. The United States and China in 2015 signed a pact on a military hotline and rules governing air-to-air encounters.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.
Xem tất cả câu ví dụ về air-to-air /'eətə'eə/