ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ahead

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ahead


ahead /ə'hed/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước
ahead of time → trước thời hạn
obstacles ahead → vật chướng ngại ở phía trước
go ahead → đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi!
to look ahead → nhìn trước, lo xa

tính từ


  hơn, vượt
to be (get) ahead of → hơn (ai), vượt (ai)
to be ahead
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ở thế lợi

Các câu ví dụ:

1. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


2. ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.


3. "At the same time, we also call on all parties not to take any actions that will lead to an escalation in tensions," Wang said ahead of regional meetings in Manila later this week.

Nghĩa của câu:

"Đồng thời, chúng tôi cũng kêu gọi tất cả các bên không thực hiện bất kỳ hành động nào dẫn đến leo thang căng thẳng", ông Vương nói trước các cuộc họp khu vực ở Manila vào cuối tuần này.


4. Talks on pushing ahead the Trans Pacific Partnership (TPP) trade deal without the United States reached a critical point on Thursday as ministers from the 11 countries discussed a proposed agreement in principle.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đàm phán về việc thúc đẩy thỏa thuận thương mại Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) mà không có Hoa Kỳ đã đạt đến điểm quan trọng vào thứ Năm khi các bộ trưởng của 11 quốc gia thảo luận về một thỏa thuận được đề xuất về nguyên tắc.


5. , these individuals possess "a patriotism that puts country ahead of self; a patriotism which is not short, frenzied outbursts of emotion, but the tranquil and steady dedication of a lifetime.

Nghĩa của câu:

, những cá nhân này sở hữu "một lòng yêu nước đặt đất nước lên trên bản thân mình; một lòng yêu nước không phải là cảm xúc bộc phát ngắn ngủi, điên cuồng, mà là sự cống hiến thầm lặng và vững chắc của cả cuộc đời.


Xem tất cả câu ví dụ về ahead /ə'hed/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…