agree /ə'gri:/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận
to agree go proposal → tán thành một lời đề nghị
to agree with someone → đồng ý với ai
hoà thuận
they can't agree → họ không thể sống hoà thuận với nhau được
hợp với, phù hợp với, thích hợp với
this food does not agree with me → thức ăn này không thích hợp với tôi
(ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...)
ngoại động từ
cân bằng (các khoản chi thu...)
agreed!
đồng ý, tán thành!
to agree like cats and dogs
sống với nhau như chó với mèo
to agree to differ
(xem) differ
Các câu ví dụ:
1. In fact, it is generally agreed that sexual harassment on buses against women, especially girls, is widespread.
Nghĩa của câu:Trên thực tế, mọi người đều thống nhất rằng tình trạng quấy rối tình dục trên xe buýt đối với phụ nữ, đặc biệt là trẻ em gái, là phổ biến.
2. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
3. He offered the cubs for sale on Facebook and a person in Nam Dinh agreed to pay him VND8 million.
Nghĩa của câu:Anh rao bán đàn con trên Facebook và một người ở Nam Định đồng ý trả cho anh 8 triệu đồng.
4. At a meeting last November Cambodian Deputy Prime Minister and Foreign Minister Prak Sokhonn and Vietnamese Deputy Prime Minister Pham Binh Minh agreed to work together to relocate the floating families in the Tonle Sap area.
Nghĩa của câu:Tại cuộc gặp hồi tháng 11 năm ngoái, Phó Thủ tướng kiêm Bộ trưởng Ngoại giao Campuchia Prak Sokhonn và Phó Thủ tướng Việt Nam Phạm Bình Minh đã nhất trí phối hợp để di dời các gia đình trôi nổi ở khu vực Biển Hồ.
5. The source also told China Daily that Fininvest is confident that a final agreement can reached in the next week, although some important legal and financial details had still to be agreed and would need approval by Berlusconi.
Nghĩa của câu:Nguồn tin cũng nói với China Daily rằng Fininvest tự tin rằng có thể đạt được thỏa thuận cuối cùng trong tuần tới, mặc dù một số chi tiết pháp lý và tài chính quan trọng vẫn phải được thống nhất và cần được Berlusconi chấp thuận.
Xem tất cả câu ví dụ về agree /ə'gri:/