affection /ə'fekʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến
tình cảm, cảm xúc
hope is one of the most pewerful affections of man → hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người
((thường) + towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý
to have an affection for children → yêu trẻ
to win someone's affection → được ai thương yêu
bệnh tật, bệnh hoạn
affection towards khuynh hướng, thiện ý về
tính chất, thuộc tính
figure and weight are affections of bodies → hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể
trạng thái cơ thể (do bị một cái gì tác động vào...)
lối sống
Các câu ví dụ:
1. " Furthermore, asking private questions is also seen as a way to show care and affection towards one another, Hong said.
Nghĩa của câu:"Hơn nữa, đặt những câu hỏi riêng tư cũng được coi là một cách thể hiện sự quan tâm và tình cảm đối với nhau", Hong nói.
2. Small rafts carrying Chinese travelers passed by and we waved at one another, expressing our mutual affection.
3. Photo by Reuters/Kham Former Ambassador Pham Quang Vinh reminisced about John McCain's affection for Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về affection /ə'fekʃn/