adjust /ə'dʤʌst/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
sửa lại cho đúng, điều chỉnh
to adjust a watch → lấy lại đồng hồ
to adjust a plan → điều chỉnh một kế hoạch
lắp (các bộ phận cho ăn khớp)
chỉnh lý, làm cho thích hợp
to adjust a lesson → chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu)
hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...)
@adjust
(Tech) điều chỉnh
@adjust
(máy tính) điều chỉnh; thiết lập
Các câu ví dụ:
1. "Every time the National Assembly adjusts the number of holidays, they only consider adding one more day so not to cause disturbances that affect the economy and society," Bon said.
Xem tất cả câu ví dụ về adjust /ə'dʤʌst/