adherence /əd'hiərəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự dính chặt, sự bám chặt
sự tham gia, sự gia nhập (đảng phái...)
sự tôn trọng triệt để; sự trung thành với, sự gắn bó với; sự giữ vững (ý kiến, lập trường...)
@adherence
(Tech) dính; độ dính
@adherence
top tập hợp các điểm dính
a. of a set (cái) bao đóng của một tập hợp
Các câu ví dụ:
1. Phuong acknowledges that the strict adherence of the adult generation has the potential to create communication barriers between individuals and within the family business.
Xem tất cả câu ví dụ về adherence /əd'hiərəns/