adhere /əd'hiə/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
dính chặt vào, bám chặt vào
to adhere to the skin → dính chặt vào da
tham gia, gia nhập
to adhere to a party → gia nhập một đảng
tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
to adhere to an agreement → tôn trọng triệt để hiệp định
to adhere to one's opinion → giữ vững ý kiến
to adhere to Marxism Leninism → trung thành với chủ nghĩa Mác Lênin
(từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý