adapt /ə'dæpt/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
tra vào, lắp vào
to adapt one thing to another → tra vật này vào vật kia
phỏng theo, sửa lại cho hợp
difficult books are often adapted for use in schools → những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
a play adapted from a novel → một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
a novel adapted for the stage → một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
làm thích nghi, làm thích ứng
to adapt onself to circumstances → thích nghi với hoàn cảnh
nội động từ
thích nghi (với môi trường...)
Các câu ví dụ:
1. At a meeting with Dutch diplomats in Vietnam, deputy chairman of Ho Chi Minh City, Le Hoa Binh, said he hoped "the Netherlands will help Thu Duc City deal with urban flooding and make it a new city that is sustainable and adapts well to climate change.
Xem tất cả câu ví dụ về adapt /ə'dæpt/