active /'æktiv/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi
an active volcano → núi lửa còn hoạt động
an active brain → đầu óc linh lợi
to take an active part in the revolutionary movement → tham gia tích cực phong trào cách mạng
thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu
active remedies → những phương thuốc công hiệu
it's no use talking, he wants active help → nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ
(ngôn ngữ học) chủ động
the active voice → dạng chủ động
(quân sự) tại ngũ
on active service → đang tại ngũ
to be called up for the active service → được gọi nhập ngũ
active list danh sách sĩ quan → có thể gọi nhập ngũ
(vật lý) hoạt động; phóng xạ
hoá hoạt động; có hiệu lực
active ferment men → hoạt động
active valence → hoá trị hiệu lực
@active
(Tech) chủ động; hoạt tính; hoạt động, hiệu lực, đang dùng; tích cực
Các câu ví dụ:
1. Vietnam has recorded 1,044 Covid-19 cases so far, 301 still active.
Nghĩa của câu:Tính đến nay, Việt Nam đã ghi nhận 1.044 trường hợp nhiễm Covid-19, 301 trường hợp vẫn còn hoạt động.
2. Another volcano, Mount Sinabung on Sumatra Island, has been active and at the highest alert level since 2013.
Nghĩa của câu:Một ngọn núi lửa khác, núi Sinabung trên đảo Sumatra, đã hoạt động và ở mức báo động cao nhất kể từ năm 2013.
3. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than Earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.
Nghĩa của câu:Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.
4. "Florida maintains an active public health emergency declaration in 38 counties," said the state's department of health spokeswoman Mara Gambineri.
Nghĩa của câu:Người phát ngôn Bộ Y tế Mara Gambineri cho biết: “Florida duy trì một tuyên bố khẩn cấp về sức khỏe cộng đồng đang hoạt động ở 38 quận.
5. " Melting sea ice has spurred more commercial traffic and China has sought to become more active in the Arctic, where it has said it has important interests.
Nghĩa của câu:"Băng biển tan chảy đã thúc đẩy lưu lượng thương mại nhiều hơn và Trung Quốc đã tìm cách trở nên tích cực hơn ở Bắc Cực, nơi họ cho biết họ có những lợi ích quan trọng.
Xem tất cả câu ví dụ về active /'æktiv/