ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ accounted

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng accounted


Account

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tài khoản.
+ 1.Một ghi chép giao dịch giữa hai bên giao dịch có thể là hai bộ phận của một doanh nghiệp và là yếu tố cơ bản trong tất cả các hệ thống giao dịch kinh doanh. 2.Các giai đoạn, thường là hai tuần, theo đó năm kinh doanh của SỞ CHỨNG KHOÁN LONDON được chia ra và qua các giai đoạn này, việc thanh toán các giao dịch trừ giao dịch chứng khoán viền vàng được tiến hành.

Các câu ví dụ:

1. Illegal advertising and sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) and wildlife trade and transport (98).

Nghĩa của câu:

Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).


2. This data shows that the natural forest with medium and higher levels of biodiversity in the protection forest area stood at over one million ha and accounted for 29.

Nghĩa của câu:

Số liệu này cho thấy rừng tự nhiên có mức độ đa dạng sinh học từ trung bình trở lên trong khu vực rừng phòng hộ là trên một triệu ha và chiếm 29.


3. Real estate bonds accounted for 28.


4. According to a Fulbright study last year the informal economy accounted for 25-30 percent of the country’s GDP, equivalent to US$55-60 billion.


5. Last year, AEON's import turnover was worth 245 million USD, of which clothes accounted for 55%.


Xem tất cả câu ví dụ về Account

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…