accessory /æk'sesəri/ (accessary) /æk'sesəri/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
, (thường) số nhiềuđồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào
(pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã
tính từ
phụ, phụ vào, thêm vào
(pháp lý) a tòng, đồng loã
Các câu ví dụ:
1. Bikinis and one-piece swimsuits have been an everyday accessory for many models and celebrities around the world since 2019, with several fashion houses including swimwear in their streetwear collections.
Xem tất cả câu ví dụ về accessory /æk'sesəri/ (accessary) /æk'sesəri/