accession /æk'seʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đến gần, sự tiếp kiến
sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới
accession to the throne → sự lên ngôi
accession to office → sự nhậm chức
accession to manhood → sự đến tuổi trưởng thành
sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào
an accession to one's stock of knowledge → sự góp thêm vào cái vốn hiểu biết
sự gia nhập, sự tham gia
accession to an international treaty → sự tham gia một hiệp ước quốc tế
sự tán thành
Các câu ví dụ:
1. People wait to see Brunei's Sultan Hassanal Bolkiah during a street procession to mark his golden jubilee of his accession to the throne in Bandar Seri Begawan October 5, 2017.
2. The BTA would also set the basis for Vietnam’s accession to World Trade Organization (WTO).
Xem tất cả câu ví dụ về accession /æk'seʃn/