ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ abstained

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng abstained


abstain /əb'stein/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  kiêng, kiêng khem, tiết chế
to abstain from alcohol → kiêng rượu
  kiêng rượu
  (tôn giáo) ăn chay ((cũng) to abstain from meat)

Các câu ví dụ:

1. The treaty was adopted by a vote of 122 in favor with one country -- NATO member The Netherlands -- voting against, while Singapore abstained.


2. The United Arab Emirates and India also abstained from the vote on the U.


Xem tất cả câu ví dụ về abstain /əb'stein/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…