ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ absent

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng absent


absent /'æbsənt/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  vắng mặt, đi vắng, nghỉ
  lơ đãng
an absent air → vẻ lơ đãng
to answer in an absent way → trả lời một cách lơ đãng

động từ

phãn thân
  vắng mặt, đi vắng, nghỉ
to absent oneself from school → nghỉ học
to absent oneself from work → vắng mặt không đi làm

Các câu ví dụ:

1. “We have made martial law the new normal, absent of any proof of invasion or rebellion,” he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Chúng tôi đã đưa thiết quân luật trở thành bình thường mới, không có bất kỳ bằng chứng nào về sự xâm lược hoặc nổi loạn.


2. Regime negotiators did not arrive in Geneva on Monday, but assured them they would be absent at the opening of talks.


3. Cars are conspicuously absent on Hang Buom Street, just 27 years ago.


Xem tất cả câu ví dụ về absent /'æbsənt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…