Abatement cost
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
+ Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.
(Econ) Chi phí kiểm soát; chi phí chống (ô nhiễm)
+ Chi phí làm giảm sự khó chịu như ô nhiễm hay tắc đường.