ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ yearned

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng yearned


yearn /jə:n/

Phát âm


Ý nghĩa

nội động từ


  mong mỏi, ao ước, khao khát, nóng lòng
to yearn for (after) something → mong mỏi khao khát cái gì
to yearn to do something → nóng lòng muốn làm việc gì
  thương mến; thương cảm, thương hại
to yearn to (towards) someone → thương hại người nào

Các câu ví dụ:

1. Pickled spring onions are especially yearned for during Tet since they complement banh chung (glutinous rice cakes) or thit kho tau (caramelized pork) due to mild acidity and crunchy texture.

Nghĩa của câu:

Món dưa hành đặc biệt được ưa chuộng trong dịp Tết vì chúng ăn kèm với bánh chưng (bánh giầy) hoặc thit kho tộ (thịt lợn kho tàu) do có độ chua nhẹ và kết cấu giòn.


Xem tất cả câu ví dụ về yearn /jə:n/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…