writhe /raið/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự quặn đau, sự quằn quại
nội động từ
quặn đau, quằn quại
to writhe in anguish → quằn quại trong sự đau khổ
(nghĩa bóng) uất ức, bực tức; đau đớn
to writhe under (at) an insult → uất ức vì bị sỉ nhục
ngoại động từ
làm quặn đau, làm quằn quại
Các câu ví dụ:
1. At the far end of the building, you can almost make out the ghosts of an audience of hundreds writhing to the furious chorus of Black Rebel Motorcycle Club’s “Whatever happened to my Rock n Roll?” This parking lot was Cargo Bar.
Xem tất cả câu ví dụ về writhe /raið/