wrestle /'resl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cuộc đấu vật
(nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go
nội động từ
(thể dục,thể thao) vật, đánh vật
to wrestle with → đánh vật với
to wrestle together → đánh vật với nhau
(nghĩa bóng) vật lộn với, chiến đấu chống, chống lại
to wrestle with difficulties → vật lộn với những khó khăn
to wrestle with a habit → chống lại một thói quen
Các câu ví dụ:
1. The boy's father rushed into the water and suffered minor cuts on his arm as he fought to wrestle his child from the alligator's grasp, said Jeff Williamson, a spokesman for the Orange County Sheriff's Office.
Nghĩa của câu:Jeff Williamson, phát ngôn viên của Văn phòng Cảnh sát trưởng Quận Cam, cho biết cha của cậu bé lao xuống nước và bị những vết cắt nhỏ trên cánh tay khi cố gắng giành giật con mình khỏi tay cá sấu.
Xem tất cả câu ví dụ về wrestle /'resl/