won /win/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thắng cuộc
our team has had three wins this season → mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận
ngoại động từ
wonchiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được
to win a prize → đoạt giải
to win money → kiếm được tiền
to win one's bread → làm ăn sinh sống
to win glory → đạt được vinh quang
thắng cuộc; thắng
to win a race → thắng cuộc đua
to win a battle → thắng trận
to win the war → chiến thắng
to win the day; to win the field → thắng
thu phục, tranh thủ, lôi kéo
to win all hearts → thu phục được lòng mọi người
to win someone's confidence → tranh thủ được lòng tin cậy của ai
đạt đến, đến
to win the summit → đạt tới đỉnh
to win the shore → tới bờ, cập bến
nội động từ
thắng cuộc, thắng trận
which side won? → bên nào thắng?
to win hands down → thắng dễ dàng
(+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được
Marxism Leninism is winning upon millions of people → chủ nghĩa Mác Lê nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người
to win back
lấy lại, chiếm lại
to win out
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận
to win over
lôi kéo về
to win through
khắc phục, chiến thắng (khó khăn)
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese boxer Tran Van Thao won the country's first World Boxing Council (WBC) title on Thursday in the WBC Asia Interim Super Flyweight Championship.
Nghĩa của câu:Võ sĩ Việt Nam Trần Văn Thảo đã giành được danh hiệu đầu tiên của Hội đồng Quyền anh Thế giới (WBC) trong nước tại Giải vô địch hạng siêu Flyweight WBC Châu Á tạm thời vào hôm thứ Năm.
2. Tran Van Thao (R) won the WBC Asia Super Flyweight title after beating George Lumoly (L).
Nghĩa của câu:Trần Văn Thảo (R) giành đai WBC châu Á hạng siêu Flyweight sau khi đánh bại George Lumoly (L).
3. Paradoxically, the only woman to have ever won two Nobel Prizes, Marie Curie, was honored in these two disciplines in 1903 and 1911.
Nghĩa của câu:Nghịch lý thay, người phụ nữ duy nhất từng đoạt hai giải Nobel, Marie Curie, lại được vinh danh trong hai lĩnh vực này vào năm 1903 và 1911.
4. The aerial shot capturing a woman collecting incense sticks in a courtyard of Quang Phu Cau Village won the most votes from users of the world’s largest free-to-use photo app Agora, scoring the Vietnamese photographer the $1,000 top prize.
Nghĩa của câu:Bức ảnh chụp một người phụ nữ đang nhặt nhang trong sân của làng Quảng Phú Cầu được người dùng của ứng dụng ảnh miễn phí sử dụng lớn nhất thế giới Agora bình chọn nhiều nhất, giúp nhiếp ảnh gia Việt Nam giành được giải thưởng cao nhất trị giá 1.000 USD.
5. At the Asian Games 2018 held August 18 to September 2 in Indonesia's Jakarta, Vinh won a silver medal in the 61 kilogram category, his urine samples had tested negative for doping.
Nghĩa của câu:Tại Á vận hội 2018 diễn ra từ 18/8 đến 2/9 tại Jakarta, Indonesia, Vinh đã giành HCB hạng 61 kg, mẫu nước tiểu của anh cho kết quả âm tính với doping.
Xem tất cả câu ví dụ về won /win/