ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ wolves

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng wolves


wolves /wulf/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, số nhiều wolves
  (động vật học) chó sói
  người tham tàn, người độc ác, người hung tàn
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người hay chim gái
'expamle'>to be as hungry as a wolf
  đói ngấu
to cry wolf
  (xem) cry
to have (hold) the wolf by the ears
  ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó
to keep the wolf from the door
  đủ nuôi sống bản thân và gia đình
wolf in sheep's clothing
  chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà

ngoại động từ


  ngốn, nuốt ngấu nghiến
=to wolf [down] one's food → nuốt ngấu nghiến đồ ăn

Các câu ví dụ:

1. "These ‘state-owned alpha wolves’ ideally should be leading for enterprises following behind them, but if policies are not applied to create a fair playing field, they can get so big as to discourage or push out private sector competitors.


Xem tất cả câu ví dụ về wolves /wulf/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…