whoever /hu:'ev /
Phát âm
Ý nghĩa
* đại từ
ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai
to everybody whoever he may be → cho tất c mọi người dù là ai
whoever says that is wrong → bất cứ ai nói điều đó cũng là sai
whoever you are → dù anh là ai
Các câu ví dụ:
1. whoever makes it to the final, the spectators can look forward to two world class pyrotechnic displays and great stage performances as the festival looks to bow out on a high note.
Xem tất cả câu ví dụ về whoever /hu:'ev /