wheelchair
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
xe lăn (ghế tựa có bánh xe, trong đó ai không thể đi có thể tự di chuyển hoặc được đẩy đi; nhất là người tàn tật)
Các câu ví dụ:
1. Now, whenever Ngoc encounters disabled cats or dogs, she brings them home and makes them wheelchairs.
Nghĩa của câu:Giờ đây, mỗi khi gặp những chú chó mèo khuyết tật, Ngọc đều mang về nhà và làm cho chúng những chiếc xe lăn.
2. CCTV footage on local media showed staff rushing through the hospice corridors, carrying patients out in their arms or in wheelchairs to evacuate them after the fire broke out.
Xem tất cả câu ví dụ về wheelchair