whacking /'w ki /
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đánh đập
tính từ
(từ lóng) to lớn khác thường
kỳ quái, khác thường (người, điều, chuyện, vật)
a whacking lie → lời nói dối kỳ quái
* phó từ
(từ lóng) rất, cực kỳ
Các câu ví dụ:
1. Mahout Y Hoi Bya sits atop his elephant, whacking him with a large stick to urge him toward the finish line at the Buon Don race in Vietnam's central highlands.
Xem tất cả câu ví dụ về whacking /'w ki /