Câu ví dụ:
"We've officially landed in Auckland," the airline tweeted as flight QR920 landed at 7.
Nghĩa của câu:landed
Ý nghĩa
@landed /'lændid/
* tính từ
- (thuộc) đất đai; có đất
=landed property+ điền sản
=landed proprietor+ địa chủ
=landed gentry+ tầng lớp quý tộc địa chủ nhỏ
=the landed interest+ bọn địa chủ (Anh)@Land
- (Econ) Đất đai.
+ Một thuật ngữ sử dụng trong kinh tế học để miêu tả không chỉ phần bề mặt trái đất không tính đến biến mà còn bao gồm toàn bộ tài nguyên thiên nhiên như rừng, khoáng sản, nguồn lực biển, độ màu của đất… có thể được sử dụng trong quá trình sản xuất.@land /lænd/
* danh từ
- đất; đất liền
=to come insight of land+ trông thấy đất liền
=to go by land+ đi đường bộ
- đất, đất trồng, đất đai
=barren land+ đất cãn cỗi
- vùng, xứ, địa phương
=one's native land+ quê hương xứ sở
- đất đai, điền sản
=to own houses and land+ có nhà cửa và đất đai
!Holy Land
- đất thánh
!the land of the leal
- thiên đường
!the land of the living
- hiện tại trái đất này
!land of milk and honey
- nơi này đủ sung túc
- lộc phúc của trời
- nước Do-thái
!land of Nod
- giấc ngủ
!to make the land
- trông thấy đất liền (tàu biển)
!to see how the land lies
- xem sự thể ra sao
* ngoại động từ
- đưa vào bờ; đổ bộ
=to land troops+ đổ bộ quân
- dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh)
=extravagance will land a man in debt+ ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ
- đạt được, giành được; bắt được
=to land a prize+ giành được giải thưởng
- đưa đi, giáng, đánh
=to land a blow in someone's eye+ giáng một quả đấm vào mắt ai
=to land a ball in the goal+ rót bóng vào khung thành
* nội động từ
- ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu)
=to land at Odessa+ cặp bến ở Ô-ddét-xa
=the plane landed safety+ máy bay hạ cánh an toàn
- rơi vào (tình trạng nào đó)
=to land in a fix+ rơi vào tình thế khó khăn
!to land on
- phê bình, mắng m