ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ were

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng were


were /bi:/

Phát âm


Ý nghĩa

* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been)
  thì, là
the earth is round → qu đất (thì) tròn
he is a teacher → anh ta là giáo viên
  có, tồn tại, ở, sống
there is a concert today → hôm nay có một buổi hoà nhạc
are you often in town? → anh thường có ở tỉnh không
to be or not to be, that is the question → sống hay là chết đây, đó là vấn đề
  trở nên, trở thành
they'll be linguists in some years time → vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học
  xy ra, diễn ra
when is the wedding to be → bao giờ đám cưới sẽ cử hành
  giá
this book is five pence → cuốn sách này giá năm xu
  be to phi, định, sẽ
what time am I to come? → mấy giờ tôi phi đến
he is to leave for Hanoi tomorrow → ngày mai nó sẽ đi Hà nội
  (+ động tính từ hiện tại) đang
they are doing their work → họ đang làm việc của họ
  (+ động tính từ quá khứ) bị, được
the boy is scolded by his mother → đứa bé bị mẹ mắng
the house is being built → ngôi nhà đang được xây
'expamle'>to have been
  đ đi, đ đến
=I've been to Peking once → tôi đ đi Bắc kinh một lần
has anyone been during my absence? → trong khi tôi đi vắng có ai đến không?
he's been and took my books → (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình
to be against
  chống lại
to be for
  tán thành, đứng về phía

Các câu ví dụ:

1. Fourteen Indonesians were abducted in two separate assaults on tugboats in March and April but were freed in May.

Nghĩa của câu:

Mười bốn người Indonesia đã bị bắt cóc trong hai vụ tấn công riêng biệt vào tàu kéo vào tháng Ba và tháng Tư nhưng được trả tự do vào tháng Năm.


2. The victims, 31 men and boys and eight women whose ages ranged from 15 to 44, were discovered in October in a container at the back of a truck driven by Robinson to an industrial estate in Grays in Essex, about 30 km east of London.

Nghĩa của câu:

Vào tháng 10, các nạn nhân gồm 31 người đàn ông, trẻ em trai và 8 phụ nữ có độ tuổi từ 15 đến 44, được phát hiện vào tháng 10 trong một thùng container ở phía sau một chiếc xe tải do Robinson lái đến một khu công nghiệp ở Grays ở Essex, cách London khoảng 30 km về phía đông.


3. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.

Nghĩa của câu:

Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.


4. "I was running ahead of him with my Leica looking back over my shoulder but none of the pictures that were possible pleased me," he wrote in "Eisenstadt on Eisenstadt.

Nghĩa của câu:

“Tôi đang chạy trước anh ấy với chiếc Leica của tôi nhìn lại qua vai nhưng không có bức ảnh nào có thể làm tôi hài lòng,” anh viết trong “Eisenstadt trên Eisenstadt.


5. At least 60,000 Frankfurt residents were forced to leave their homes on Sunday, in Germany's biggest post-war evacuation, to allow bomb disposal experts to defuse a huge unexploded World War II bomb dubbed the "blockbuster".

Nghĩa của câu:

Ít nhất 60.000 người dân Frankfurt đã buộc phải rời khỏi nhà của họ vào Chủ nhật, trong cuộc di tản lớn nhất sau chiến tranh của Đức, để cho phép các chuyên gia xử lý bom phá một quả bom khổng lồ chưa nổ trong Thế chiến II được mệnh danh là "bom tấn".


Xem tất cả câu ví dụ về were /bi:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…