weary /'wiəri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử
weary in body and mind → mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần
chán, ngấy, chán ngắt
to be weary of someone's complaints → chán về những lời than phiền của người nào
ngoại động từ
làm cho mỏi mệt
làm cho chán ngắt
nội động từ
trở nên mệt, mệt
'expamle'>to weary for
mong mỏi
=to weary for love → tương tư
'expamle'>to weary of
chán
=to weary of doing something → chán không muốn làm gì
Các câu ví dụ:
1. "Facing a lot of stereotypes makes ethnic minorities weary of interacting with outsiders," he maintained.
Nghĩa của câu:Ông nói: “Đối mặt với nhiều định kiến khiến người dân tộc thiểu số cảm thấy mệt mỏi khi tiếp xúc với người ngoài.
Xem tất cả câu ví dụ về weary /'wiəri/