ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ weakest

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng weakest


weak /wi:k/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  yếu, yếu ớt
to grow weak → yếu đi
  thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược
a weak moment → một phút yếu đuối
weak character → tính tình nhu nhược mềm yếu
  kém, non; thiếu quá
weak in algebra → kém về đại số
weak memory → trí nhớ kém
weak sight and hearing → mắt kém tai nghễnh ngãng
a weak team of volleyball players → một đội bóng chuyền kém
a weak staff → biên chế thiếu quá
  loãng, nhạt
weak tea → trà loãng

@weak
  yếu

Các câu ví dụ:

1. The world’s weakest passports come from poor countries mired in conflict like Syria, Somalia, Iraq, Pakistan and Afghanistan.


Xem tất cả câu ví dụ về weak /wi:k/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…