watchful /'wɔtʃful/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thận trọng, cảnh giác, đề phòng
to be watchful against temptations → đề phòng bị cám dỗ
to be watchful of one's behaviour → thận trọng trong cách ăn ở của mình
thức, thao thức, không ngủ
Các câu ví dụ:
1. "Filmmakers are keeping a watchful eye on cinemas and films that are being released, but are also worried since the pandemic has changed the entertainment habits of many people.
Xem tất cả câu ví dụ về watchful /'wɔtʃful/