Warrant
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Sự đảm bảo.
+ Việc mua một thoả thuận trong đó tạo người sở hữu bản thoả thuận cơ hội mua vốn cổ phần.
Các câu ví dụ:
1. Nogueira said that an arrest Warrant was made against him in Panama.
Xem tất cả câu ví dụ về Warrant