ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ warhead

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng warhead


warhead

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  đầu nổ của một tên lửa hay ngư lôi
equipped with a nuclear warhead →có lắp đầu đạn hạt nhân

Các câu ví dụ:

1. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.


2. The brothers were reportedly trying to saw open a one-kilogram B40, a warhead designed to be fired from the RPG-2 antitank launcher used during the Vietnam War.

Nghĩa của câu:

Hai anh em được cho là đã cố gắng cưa mở một khẩu B40 nặng một kg, một đầu đạn được thiết kế để bắn từ bệ phóng chống tăng RPG-2 được sử dụng trong Chiến tranh Việt Nam.


3. The missile's size and design could also help it carry a larger warhead and a more powerful re-entry vehicle, the analysts said.


Xem tất cả câu ví dụ về warhead

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…