ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ vying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng vying


vying /'vaiiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự ganh đua; sự thi đua

tính từ


  ganh đua; thi đua

Các câu ví dụ:

1. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.

Nghĩa của câu:

Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.


2. (…) It's everywhere," Meryl Streep, who was vying for a Globe for her work in media drama "The Post," told E! network on the red carpet.


Xem tất cả câu ví dụ về vying /'vaiiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…