volley /'vɔli/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
loạt (đạn, đá... bắn ra, ném ra); tràng, chuỗi (cười, vỗ tay)
(thể dục,thể thao) quả vôlê (đánh hoặc đá khi bóng chưa chạm đất)
ngoại động từ
ném ra hàng loạt, tung ra hàng loạt, bắn ra hàng loạt; tuôn ra hàng tràng
to volley forth abuses → tuôn ra hàng tràng những lời chửi rủa
(thể dục,thể thao) đánh vôlê, đá vôlê
nội động từ
bắn một loạt (súng)
(thể dục,thể thao) đánh vôlê, đá vôlê
Các câu ví dụ:
1. The extraordinary tit-for-tat moves came as the reclusive North faced growing international condemnation for a volley of missiles it fired into the Sea of Japan, defying stringent global sanctions aimed at halting its weapons program.
Xem tất cả câu ví dụ về volley /'vɔli/