vocal /'voukəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc sự) phát âm, (thuộc) thanh âm
vocal organs → cơ quan phát âm
vocal cords (chords) → dây thanh âm
vocal music → thanh nhạc
bằng miệng
vocal promise → lời hứa miệng
public opinion has at last become vocal → cuối cùng dư luận quần chúng bắt đầu lên tiếng
(thông tục) lớn tiếng, to tiếng, hay nói hay la
vocal persons → những người hay to tiếng
(thơ ca) đầy thanh âm
the woods have become vocal → rừng cây xào xạc đầy thanh âm
(ngôn ngữ học) kêu, có thanh
(ngôn ngữ học) có tính chất nguyên âm
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm
Các câu ví dụ:
1. Sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.
Nghĩa của câu:Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.
Xem tất cả câu ví dụ về vocal /'voukəl/