vivo /'vi:vou/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
(âm nhạc) hoạt
Các câu ví dụ:
1. China’s vivo also grabbed a market share of 9 percent in the third quarter after growing 75 percent.
Nghĩa của câu:Vivo của Trung Quốc cũng chiếm 9% thị phần trong quý 3 sau khi tăng 75%.
Xem tất cả câu ví dụ về vivo /'vi:vou/