very /'veri/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thực, thực sự
in very deed → thực ra
chính, ngay
in this very room → ở chính phòng này
he is the very man we want → anh ta chính là người chúng ta cần
in the very middle → vào chính giữa
on that very day → ngay ngày ấy
chỉ
I tremble at the very thought → chỉ nghĩ đến là là tôi đã rùng mình
* phó từ
rất, lắm, hơn hết
very beautiful → rất đẹp
of the very best quality → phẩm chất tốt hơn hết
at the very latest → chậm lắm là, chậm nhất là
very much better → tốt hơn nhiều lắm
the question has been very much disputed → vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm
chính, đúng, ngay
on the very same day → ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó
I bought it with my very own money → tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi