ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ varies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng varies


vary /'veəri/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
to vary the diet → thay đổi chế độ ăn uống

nội động từ


  thay đổi, biến đổi, đổi khác
to vary from day to day → thay đổi mỗi ngày một khác
  khác nhau với, khác với
this edition varies a little from the first one → bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút
  bất đồng
opinions vary on this point → ý kiến bất đồng ở điểm này
  (toán học); (vật lý) biến thiên
  (âm nhạc) biến tấu

@vary
  biến đổi, biến thiên
  to v.directly biến đổi theo tỷ lệ thuận; to v. inversely biến đổi theo tỷ lệ
  ngược

Các câu ví dụ:

1. Harvesting time varies among orchards, explaining why Phan Rang grapes are available throughout the year.


Xem tất cả câu ví dụ về vary /'veəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…