ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ usually

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng usually


usually /'ju: u li/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  thường thường, thường lệ

Các câu ví dụ:

1. Quynh Anh, a porridge stall owner for over 10 years in the night market at 77 Chu Van An Street, My Long Ward, usually serves the coconut milk in a separate bowl rather than mix it in the porridge unlike other stalls.

Nghĩa của câu:

Chị Quỳnh Anh, một chủ sạp cháo hơn 10 năm ở chợ đêm số 77 đường Chu Văn An, phường Mỹ Long, thường dọn nước cốt dừa ra bát riêng chứ không trộn chung vào cháo như những quán khác.


2. It is normal in Vietnamese culture to ask personal questions, and they are not considered intrusive, usually.

Nghĩa của câu:

Trong văn hóa Việt Nam, việc đưa ra những câu hỏi mang tính cá nhân là điều bình thường, và chúng thường không bị coi là hành vi xâm phạm.


3. "Vietnamese people usually ask questions when they meet, thinking that this shows care and love towards those being asked," Hong told VnExpress International.

Nghĩa của câu:

"Người Việt Nam thường đặt câu hỏi khi gặp nhau, vì nghĩ rằng điều này thể hiện sự quan tâm và yêu thương đối với những người được hỏi", Hong nói với VnExpress International.


4. The nightlife on this street can usually be heard blocks away and is in the Saigon bucket list on every travel guide.

Nghĩa của câu:

Cuộc sống về đêm trên con phố này thường có thể được nghe thấy cách đó vài dãy phố và nằm trong danh sách Sài Gòn trên mọi sách hướng dẫn du lịch.


5. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," and "stupid," etc.

Nghĩa của câu:

Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.


Xem tất cả câu ví dụ về usually /'ju: u li/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…