ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ urgency

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng urgency


urgency /' :d nsi/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách
a matter of great urgency → một việc khẩn cấp
  sự khẩn nài, sự năn nỉ
to yield to someone's urgency → nhượng bộ trước sự khẩn nài của ai

Các câu ví dụ:

1. The project seeks to aims to highlight crimes on the high seas, clarify ocean-related issues and lend urgency to tackling them.


2. The Mid-Autumn Festival is around the corner in Vietnam (September 24) is reflected in the urgency among artisans in Hue city as they rush to complete lion costumes used in the celebration.


Xem tất cả câu ví dụ về urgency /' :d nsi/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…