upstairs /' p'ste z/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
ở trên gác, ở tầng trên
lên gác, lên tầng trên
to walk upstairs → lên gác
tính từ
(thuộc) tầng trên; ở trên gác, ở tầng trên
an upstairs room → căn buồng ở tầng trên, căn buồng ở trên gác
Các câu ví dụ:
1. Following heavy rains for three days he expected flooding, but was surprised by its speed on Sunday night, as, within just 30 minutes, the water rose to 50 cm inside his house and his family had to move machinery and furniture upstairs.
Xem tất cả câu ví dụ về upstairs /' p'ste z/