ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ unskilled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng unskilled


unskilled /' n'skild/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không thạo, không khéo, không giỏi
  không chuyên môn hoá, không có chuyên môn, không có kỹ thuật (công nhân)
unskilled labour → những công việc lao động đn gin

Các câu ví dụ:

1. Prior to being introduced, all foreign workers were required to have specific qualifications such as academic qualifications, special skills or work experience, which meant unskilled workers could not apply.


Xem tất cả câu ví dụ về unskilled /' n'skild/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…