uniat
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ, cũng uniate
thuộc về giáo hội ở Đông Âu hoặc vùng cận Đông, chấp nhận thẩm quyền của giáo hoàng nhưng vẫn giữ nghi thức tế tự của mình
* danh từ
tín đồ của giáo hội này
* tính từ, cũng uniate
thuộc về giáo hội ở Đông Âu hoặc vùng cận Đông, chấp nhận thẩm quyền của giáo hoàng nhưng vẫn giữ nghi thức tế tự của mình
* danh từ
tín đồ của giáo hội này